TERA100S

ĐỘNG CƠ BỀN BỈ

Màu sắc:

Trắng
Xanh

TERA100S

ĐỘNG CƠ BỀN BỈ

Tải nhẹ máy xăng TERA100S với tải trọng 990kg sở hữu khối động cơ Mitsubishi Tech bền bỉ - hiệu suất cao, tiết kiệm nhiên liệu, khung sườn chắc chắn và khả năng di chuyển linh hoạt trên mọi cung đường nông thôn hay đô thị.


Giá từ:

241.000.000đ

Tải trọng:


0902 409 909 Download

Ngoại thất

Cửa sổ chỉnh điện

Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm - Tiện lợi cho người sử dụng.

Ngoại thất

Gương chiếu hậu

Gương chiếu hậu với thiết kế của xe du lịch, được sơn cùng màu với thân xe.

Ngoại thất

Thanh cản

Thanh cản đảm bảo an toàn khi xảy ra va chạm cho cabin từ phía sau

Ngoại thất

Cụm đèn pha

Cụm đèn pha Halogen hiện đại được thiết kế với kích thước lớn, kết hợp với bộ điều chỉnh góc chiếu sáng linh hoạt theo các cấp độ

Ngoại thất

Đèn sương mù

Đèn sương mù giúp người lái quan sát rõ phía trước, tự tin hơn khi chạy dưới trời mưa, sương mù, chạy ban đêm,...

Ngoại thất

Bệ bước chân và tay

Bệ bước chân và tay nắm tiện lợi, hỗ trợ Quý Khách hàng khi kiểm tra thùng xe.

Nội thất

Cabin

Chỉnh chu trong từng thiết kế. Khoang nội thất được mạ crôm cho những vị trí “chủ chốt”: bảng điều khiển trung tâm, họng gió, tay nắm cần số, bệ tì tay cánh cửa.

Nội thất

Màn hình

Trang bị màn hình cảm ứng đa phương tiện 9inches ở khoang lái phục vụ nhu cầu giải trí trên xe, vị trí này cũng là nơi hiển thị hình ảnh từ camera phía sau, giúp việc lùi xe dễ dàng và an toàn hơn.

Nội thất

Ghế nỉ

Ghế nỉ cao cấp, 2 màu sang trọng, dễ dàng vệ sinh

Nội thất

Hệ thống điều hòa

Hệ thống điều hòa làm lạnh sâu, được trang bị tiêu chuẩn theo xe, tiện nghi và thoải mái

Nội thất

Vô lăng

Vô lăng xe trợ lực điện, tạo cảm giác lái nhẹ nhàng và chuẩn xác, giúp xe dễ dàng di chuyển một cách an toàn trên mọi cung đường.

Vận hành

Động cơ

Trang bị động cơ xăng Mitsubishi Tech 4G13S1 công nghệ Nhật Bản, chế độ phun xăng điện tử tiết kiệm nhiên liệu, vận hành êm ái và bền bỉ.

Vận hành

Hộp số

Hộp số sàn 5 cấp MR513 giúp xe vận hành êm ái, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.

Vận hành

Khung sườn

Khung sườn với 8 dầm kiên cố, được sơn tĩnh điện đảm bảo khả năng chống rỉ cho thân xe.

Thùng xe

Thùng lửng

Được thiết kế chuyên chở các sản phẩm có nhu cầu nâng hạ, tháo dỡ một cách dễ dàng, thuận tiện. Chuyên chở vật liệu xây dựng: xi măng, cát đá… Ngoài ra còn được sử dụng để chuyển chở máy móc cơ khí nặng.

Thùng xe

Thùng mui bạt

Được thiết kế hỗ trợ cho việc vận chuyển hàng hóa kết hợp giữa thùng lửng và thùng kín. Khi trời mưa, chủ xe có thể phủ bạt lên trên, nhờ vào hệ thống khung xương và dàn kèo trên xe.

Thùng xe

Thùng bạt lửng mở bửng

Được thiết kế hỗ trợ cho việc vận chuyển hàng hóa kết hợp giữa thùng lửng và thùng kín. Tài xế có thể mở bửng ra một cách dễ dàng. Khi trời mưa, chủ xe có thể phủ bạt lên trên, nhờ vào hệ thống khung xương và dàn kèo trên xe.

Thùng xe

Thùng kín

Được thiết kế chuyên chở các sản phẩm cần tránh sự tác động trực tiếp từ môi trường bên ngoài lên hàng hóa như thời tiết nắng, mưa, bụi bẩn, khí độc,...

Thùng xe

Thùng composite

Được thiết kế và sử dụng chuyên chở các sản phẩm có tính ăn mòn cao, tránh sự tác động trực tiếp từ môi trường bên ngoài lên hàng hóa như thời tiết nắng, mưa, bụi bẩn, khí độc,...

Thùng xe

Thùng cánh dơi

Được thiết kế vô cùng linh hoạt, kết hợp các tính năng của thùng kín (bảo quản kín tránh các tác động từ môi trường) và đa dạng công năng sử dụng như bán hàng lưu động (quần áo, bánh kẹo, quầy cafe, đồ ăn, ...)

Thùng xe

Thùng ben

Được thiết kế chuyên chở các hàng hóa có trọng tải nặng, tiện lợi trong việc đổ hàng hóa như sắt, thép, cát, xi măng và các nguyên vật liệu thô sơ khác.

ĐỘNG CƠ BỀN BỈ - THIẾT KẾ TIÊN PHONG

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Tổng thể Chiều dàimm4.480
Chiều rộngmm1.610
Chiều caomm1.890
Chiều dài cơ sởmm2.900
Vệt bánh xeTrướcmm1.360
Saumm1.360
Khoảng sáng gầm xemm155
Trọng lượngTrọng lượng bản thânkg940
Trọng lượng toàn bộkg2.275
Bán kính quay vòng tối thiểum5.48

*Thông số kỹ thuật và trang thiết bị trên xe có thể thay đổi mà không được báo trước đến với Khách hàng

Nhãn hiệu động cơ MITSUBISHI TECH 
Kiểu động cơTCI4G13S1
Dung tích xy-lanhCC1.299
Tiêu chuẩn khí thảiEuro5
Đường kính & hành trình pít-tôngmm71 x 82
Tỷ số sức nén 10:01
Công suất cực đạips/rpm92/6.000
Mô-men xoắn cực đạikg.m/rpm109/4.800
Loại nhiên liệu Xăng
Dung lượng thùng nhiên liệuL40
Tốc độ tối đakm/h120

*Thông số kỹ thuật và trang thiết bị trên xe có thể thay đổi mà không được báo trước đến với Khách hàng

Loại hộp số MR513G01
Kiểu hộp số Số sàn 5 số tiến. 1 số lùi
Tỷ số truyền động cầu sau 5.286
Hệ thống treoTrướcĐộc lập, giảm chấn thủy lực
SauNhíp lá phụ thuộc, giảm chấn thủy lực
Loại phanhTrướcĐĩa
SauTang Trống
Loại vô-lăng Trợ lực điện
Lốp xeTrước175/70 R14
Sau175/70 R14
Lốp xe dự phòng1

*Thông số kỹ thuật và trang thiết bị trên xe có thể thay đổi mà không được báo trước đến với Khách hàng

Ngoại thấtKính chiếu hậuCùng màu với thân xe
Đèn chiếu sáng phía trướcHalogen
Nội thấtKính chắn gió
Cửa sổCửa sổ chỉnh điện
Khóa cửaKhóa tay
Số chỗ ngồi2
Điều hòa không khíTrang bị tiêu chuẩn theo xe
Chức năng an toànĐèn sương mù trước Có

*Thông số kỹ thuật và trang thiết bị trên xe có thể thay đổi mà không được báo trước đến với Khách hàng

ĐĂNG KÝ NGAY

Đăng ký nhận ưu đãi từ dòng xe này!

ĐỘNG CƠ BỀN BỈ - THIẾT KẾ TIÊN PHONG

HÌNH ẢNH SẢN PHẨM

Cabin

Màn hình

Ghế nỉ

Điều hoà

Vô lăng

Đèn xe

Kính chiếu hậu


SẢN PHẨM KHÁC

TERA STAR

990KG
Giá từ: 256.000.000đ

TERA STAR PLUS

1.250KG
Giá từ: 273.000.000đ

TERA100S

990KG
Giá từ: 241.000.000đ