TERA STAR

TERA STAR - DẪN ĐẦU XU HƯỚNG TẢI NHẸ MÁY XĂNG HOÀN TOÀN MỚI

 

Ra mắt thị trường Việt Nam vào đầu năm 2024, xe tải nhẹ máy xăng TERA STAR với tải trọng 990kg và phiên bản TERA STAR PLUS tải trọng 1,250kg đã nhanh chóng nhận được sự ủng hộ nhiệt tình từ khách hàng. Cùng đàn anh tải nhỏ máy xăng Tera100S, Tera Star đã định vị lại phân khúc tải nhẹ máy xăng và mang đến xu hướng hoàn toàn mới với hàng loạt trang bị vượt trội.

 

Tera Star - Dẫn đầu xu hướngTera Star & Tera Star Plus - Dẫn đầu xu hướng

 

ĐỘNG CƠ HOÀN TOÀN MỚI – SIÊU TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU

TERA STAR là mẫu tải nhẹ hoàn toàn mới mang thương hiệu TERACO, sử dụng động cơ xăng công nghệ Nhật Bản, được trang bị hệ thống phun xăng trực tiếp vào buồng đốt GDI kết hợp van biến thiên DVVT, duy nhất trong phân khúc thị trường xe tải tại Việt Nam. Công nghệ mới giúp tăng công suất toàn tải tới 15%, tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu và giảm thiểu khí thải có hại ra môi trường hơn so với các động cơ khác cùng dung tích xi-lanh.

Động cơ phun xăng trực tiếp GDI DVVT Duy nhất phân khúc xe tảiĐộng cơ phun xăng trực tiếp - GDI-DVVT - Duy nhất phân khúc xe tải

Khối động cơ của TERA STAR có dung tích 1.5L đạt tiêu chuẩn khí thải Euro5, sản sinh công suất cực đại 109 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 148Nm tại 4.500 vòng/phút. Cùng với đó là hệ thống truyền động được thiết kế tối ưu và đồng bộ: hộp số sàn 5 cấp được tinh chỉnh để vào số êm ái, trục các đăng có khớp trung gian giúp xe chống rung, cầu chủ động có tỉ số truyền tối ưu với điều kiện hạ tầng Việt Nam giúp xe vận hành linh hoạt và tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả.

 

TẢI HÀNG NHIỀU HƠN – HIỆU QUẢ KINH TẾ HƠN

TERA STAR có chiều dài cơ sở 3.200 mm, kích thước tổng thể (DxRxC) 5.120 x 1.770 x 2.370 (mm) và kích thước lọt thùng 3.050 mm lớn hàng đầu phân khúc. So với phiên bản TERA STAR 990 Kg, thì TERA STAR PLUS có tải trọng lớn hơn, lên tới 1.250 kg. Cả 2 sản phẩm vẫn đáp ứng đầy đủ việc di chuyển trong các thành phố, nông thôn hay khu vực chật hẹp mà không lo bị cấm tải, đồng thời chuyên chở được nhiều hàng hóa hơn. Việc đa dạng tải trọng giúp mẫu xe này phục vụ tốt hơn những như cầu vận chuyển khác nhau của khách hàng.

Tera Star kích thước lọt thùng hàng đầu phân khúcKích thước lọt thùng hàng đầu phân khúc

 

KHUNG GẦM CHẮC CHẮN - AN TOÀN VƯỢT TRỘI

Hệ thống khung gầm của TERA STAR được chế tạo từ thép cường lực cao cấp. Toàn bộ cabin - chassis xe được được ứng dụng công nghệ sơn tĩnh điện hiện đại nhằm nâng cao chất lượng và giúp xe chống chịu tốt với các tác động môi trường.

TERA STAR có hệ thống treo trước dạng độc lập, hệ thống treo sau 6 lá nhíp. TERA STAR PLUS được nâng cấp so với TERA STAR với hệ thống treo sau là 8 lá nhíp. Đồng thời lốp xe được tinh chỉnh thiết kế giúp nâng cao khả năng bám đường, chịu tải tốt và hoạt động ổn định.

Hệ thống khung gầm của Tera Star được tạo từ thép cường lực cao cấp 

Xe được trang bị phanh ABS kết hợp hệ thống phân phối lực phanh EBD. Nhờ sự kết hợp này, bánh xe sẽ không bị hãm cứng hay trượt theo quán tính, người lái có thể kiểm soát hướng lái khi phanh gấp, đồng thời lực phanh được phân phối đến các bánh xe phù hợp với trọng lực từng bánh, giúp rút ngắn quãng đường phanh.

Tera Star  trang bị Hệ thống an toàn dẫn đầu phân khúcHệ thống an toàn dẫn đầu phân khúc

Nhằm gia tăng khả năng an toàn của xe, bộ đôi tải nhẹ máy xăng còn được trang bị camera lùi, cảm biến lùi - duy nhất trong phân khúc và điều khiển beam đèn pha/cos để hỗ trợ tài xế lùi xe, đỗ xe cũng như kiểm soát tầm nhìn trong các điều kiện ánh sáng, thời tiết khác nhau.

 

THIẾT KẾ HIỆN ĐẠI, MẠNH MẼ & TIÊN PHONG

Với việc tích hợp những xu hướng thiết kế, công nghệ động cơ, trang bị an toàn mới, TERA STAR được đánh giá là hình ảnh đại diện của một mẫu xe tải hiện đại, đa dụng và tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng.

Cabin xe được thiết kế khí động học vuốt về phía sau giúp cản lực gió và giảm tiếng ồn trong khoang lái. Phần mặt ca-lăng đa tầng, hướng lên trên hầm hố mang lại cảm giác mạnh mẽ, khác biệt với các dòng xe tải khác. Trên mặt ca-lăng này còn có logo công nghệ GDI được sơn đỏ điểm nhấn cho đầu xe.

Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước là đèn Halogen projector, giúp ánh sáng tập trung phía trước, đồng thời tăng phạm vi quan sát cho người lái và giảm chói mắt cho người đối diện. Ngoài ra, đèn sương mù cũng được trang bị trên TERA STAR nhằm cải thiện tầm nhìn của tài xế trong thời tiết xấu.

 

NỘI THẤT VÀ TRANG BỊ ĐẲNG CẤP, TIỆN NGHI HÀNG ĐẦU PHÂN KHÚC

Thông thường, các dòng xe tải được trang bị nội thất ở mức cơ bản và ít được đầu tư hơn so với xe du lịch. Tuy nhiên, TERA STAR được Daehan Motors chú trọng đầu tư khoang nội thất bắt mắt, hiện đại, mang lại cảm giác thoải mái, tiện nghi cho người sử dụng. Toàn bộ taplo được thiết kế phá cách, các chi tiết kết hợp tạo nên sự liền lạc, tinh tế. Khu trung tâm là màn hình 7-inch tích hợp các tính năng giải trí đa phương tiện. Vô lăng ba chấu trợ lực điện, được bọc urethane hỗ trợ người lái điều khiển xe nhẹ nhàng. Ghế lái có thể tùy chỉnh linh hoạt đi kèm bệ tì tay trung tâm (duy nhất phân khúc) giúp tài xế thoải mái trên mọi hành trình. Ngoài ra, xe còn có các tiện ích khác như điều hòa 2 chiều nóng lạnh, chìa khóa điều khiển từ xa và cửa sổ chỉnh điện một chạm.

Trang bị tiện nghi - Dẫn đầu xu hướngTrang bị tiện nghi - Dẫn đầu xu hướng

TERA STAR có hai tùy chọn màu sơn trắng và xanh, có 2 phiên bản: Tera Star tải trọng 990 Kg & Tera Star Plus tải trọng 1.250 Kg, đa dạng các loại thùng tùy theo nhu cầu sử dụng khác nhau của khách hàng (thùng lửng, thùng mui bạt, thùng kín, thùng Composite và thùng cánh dơi).

Để tìm hiểu thông tin chi tiết về TERA STAR & TERA STAR PLUS hoặc các sản phẩm TERACO khác, vui lòng liên hệ hotline 0902 409 909 / 0911 090 220 hoặc liên hệ Đại lý ủy quyền chính thức của Daehan Motors trên toàn quốc.

Ngoại thất

Nội thất

Vận hành

Thùng xe

Màu trắng
Màu trắng
Màu xanh dương
Màu xanh dương

Thông số kỹ thuật

HẠNG MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT TERA STAR
Kích thước Tổng thể DxRxC (mm) 5.120 x 1.770 x 2.380
Lòng thùng DxRxC (mm) 3.050 x 1.610 x 1.570
Chiều dài cơ sở (mm) 3.200
Vệt bánh xe (trước/sau) 1.360 / 1.360
Khối lượng Bản thân (Kg) 1.320
Tải trọng (Kg) 900 Kg & 1.250 Kg
Tổng tải (Kg) 2.450 Kg - 2.700 Kg
Động cơ Loại động cơ JL474QAK
Động cơ Phun xăng trực tiếp - GDI - DVVT
Tiêu chuẩn khí thải Euro5
Đường kính xilanh x hành trình piston 74 x 87.2
Tỉ số nén 12.5 : 1
Dung tích động cơ (cc) 1.499
Công suất lớn nhất (Ps/m) 109/6.000
Mômen xoắn lớn nhất (Nm/rpm) 148/4.500
Hộp số & Truyền động Loại hộp số TM025RMB
Hộp số 5MT (5 số tiến + 1 số lùi)
Hệ thống khác Dẫn động phanh Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh chính (trước /sau)     Phanh đĩa/ Tang trống
Kích thước lốp (trước/sau) 175/70R14 - 175/70R14
Hệ thống lái Trợ lực điện
Hệ thống treo (trước/sau) Hệ thống treo Macpherson/ Nhíp lá + Giảm chấn thủy lực
Ngoại thất Đèn chiếu sáng phía trước Halogen Projector
Đèn sương mù
Nội thất & Tiện nghi Ghế Ghế da cao cấp
Hệ thống điều hòa
Hệ thống giải trí LCD 7" / Bluetooth / USB
Điều khiển kính cửa sổ Chỉnh điện, auto lên xuống 1 chạm
Trang bị an toàn Hệ thống phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh EBD
Camera lùi
Cảm biến lùi
Điều chỉnh cao/thấp tia đèn chiếu sáng trước
Chìa khóa điều khiển từ xa
*Chú ý: thông số kỹ thuật & trang thiết bị trên xe có thể thay đổi mà không được báo trước đến Khách hàng.

 

Hotline

Hotline

Kinh doanh: 0902.409.909

Dịch vụ: 0968.103.030