TERA 245L

Trang bị động cơ Isuzu theo tiêu chuẩn Euro4, cùng hệ thống phun điện tử chất lượng, hiệu suất mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu, TERA 245L mang lại HIỆU QUẢ KINH TẾ VƯỢT TRỘI cho người sử dụng.

Với tải trọng linh hoạt từ 2.4 tấn trên tổng tải 4.995 tấn vào thành phố và 2.9 tấn trên tổng tải 5.5 tấn, TERA245L đáp ứng tối đa nhu cầu kinh doanh của các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay. Đặc biệt, thiết kế TERA245L sẽ mang đến trải nghiệm lái AN TOÀN & THOẢI MÁI cho người sử dụng.

TERA245L - hứa hẹn trở thành đối tác vận chuyển hoàn hảo và đáng tin cậy.

TERA245L – THIẾT KẾ SANG TRỌNG & HIỆN ĐẠI

TERA245L sở hữu thiết kế tinh xảo và sắc nét, mang đặc trưng của dòng xe thương hiệu TERACO. Thiết kế cabin hình vuông với mặt lưới tản nhiệt được mạ crom, mang lại sự chắc chắn và làm nổi bật lên sự sang trọng vốn có. Đặc biệt, hệ thống đèn pha Halogen 3 tầng tích hợp đèn xi nhan và đèn sương mù, giúp hỗ trợ tối đa khả năng quan sát cho người lái khi di chuyển trong điều kiện thời tiết xấu, ban đêm hoặc những cung đường gập ghềnh.

Ngoài ra, TERA245L trang bị hệ thống điều hòa với công suất lớn, hệ thống radio/AUX kèm theo remote điều khiển từ xa đầy tiện nghi và hiện đại. TERA245L còn mở rộng tăng cường thêm các tiện ích cho người sử dụng, bằng cách thiết kế thêm hộc chứa đồ, chỗ để cốc, ngăn để tài liệu.

tera245l

TERA245L - Động cơ mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu, tiêu chuẩn Euro4

TERA245L – BỀN BỈ, MẠNH MẼ & TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU

Không chỉ chú trọng đến thiết kế ngoại thất, TERA245L còn chú trọng đến khả năng vận hành của xe.

Sức mạnh vượt trội của TERA245L là sự kết hợp hoàn hảo giữa động cơ Isuzu JE493ZLQ4 theo tiêu chuẩn EURO4 và hộp số Getrag của Đức với tỷ số truyền động cầu sau lên tới 5.83, giúp xe TERA245L dễ dàng vượt qua các cung đường xấu, gồ ghề, đường đèo dốc mà vẫn cực kỳ tiết kiệm nhiên liệu.

Hệ thống phun nhiên liệu điện tử mang lại hiệu suất hoạt động cho xe cao và tiết kiệm nhiên liệu. Vận tốc tối đa của TERA245L là 96km/h.

TERA245L – TRẢI NGHIỆM LÁI AN TOÀN & THOẢI MÁI

Với khung chassis chắc chắn làm bằng thép cường lực chuyên dụng, cùng hệ thống phanh chính và bộ cân bằng lực phanh theo tải trọng, TERA245L mang đến cảm giác an toàn tuyệt đối cho người lái. Đặc biệt, cabin TERA245L vượt qua toàn bộ các thử nghiệm va đập tiêu chuẩn quốc tế mang lại an toàn cho người sử dụng.

TERA245L còn chú trọng đến sự thoải mái cho người sử dụng, như:

  • Trang bị bậc lên xuống tại vị trí thích hợp, giúp người dùng dễ dàng lên xuống xe;
  • Thiết kế cabin lật 1 góc 26 độ, giúp cho việc bảo dưỡng và sửa chữa thuận lợi;
  • Cụm đồng hồ trung tâm dễ dàng quan sát;
  • Hệ thống lái trợ thủy lực nhẹ nhàng và vô lăng có thể điều chỉnh góc độ, giúp người lái thoải mái khi vận hành;…

TERA245L – THÙNG DÀI ƯU VIỆT CHO HIỆU QUẢ KINH TẾ VƯỢT TRỘI

Điểm ưu việt của TERA245L chính là kích thước lòng thùng dài tới 4m4, giúp khách hàng vận chuyển tối ưu hàng hóa với nhiều kích cỡ khác nhau.

Hiện TERA245L có 02 phiên bản màu: trắng, xanh dương và 3 loại thùng tiêu chuẩn: thùng kín, thùng lửng và thùng mui bạt giúp khách hàng lựa chọn dễ dàng.

Car Technical specifications TERA 245L

 

Kích thước & trọng lượng

Tổng thể (Không thùng)

Chiều dài

mm

6.080

Chiều rộng

mm

1.910

Chiều cao

mm

2.290

Trọng lượng

Tự trọng

kg

1.870

Tổng trọng lượng

kg

5.500

Chiều dài cơ sở

mm

3.360

Vệt bánh xe

Trước

mm

1.552

Sau

mm

1.500

Khoảng sáng gầm xe

mm

200

Bán kính quay vòng nhỏ nhất

m

7.0

 

 

 

Động cơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chassis

 

 

 

 

 

 

Nhãn hiệu động cơ

 

ISUZU

Dung tích xy-lanh

cc

2.771

Tiêu chuẩn khí thải

Euro

IV

Đường kính & hành trình pít-tông

mm

93 x 102

Tỷ số nén

 

17,2:1

Công suất cực đại

PS/rpm

106/3.400

Mô-men xoắn cực đại

N.m/rpm

257/2.000

Hệ thống nhiên liệu

 

Phun dầu điện tử (CRDi)

Thùng nhiên liệu

Lít

90

Tốc độ tối đa

km/h

96

Loại hộp số

 

Getrag (5MTI260M)

Kiểu hộp số

 

Cơ khí – 5 số tiến 1 số lùi

Tỷ số truyền động cầu sau

 

5.83

Hệ thống treo

Trước

 

Phụ thuộc, nhíp lá (03 lá), giảm chấn thủy lực

Sau

 

Phụ thuộc, nhíp lá (06 lá), giảm chấn thủy lực

Hệ thống phanh

Phanh chính

 

Thủy lực, trợ lực chân không

Trước/ Sau

 

Tang trống/ Tang trống

Phanh phụ

 

Phanh khí thải

Hệ thống lái

 

 

Trục vít ê cubi, cơ khí có trợ lực thủy lực

Ly hợp

 

 

Thủy lực, trợ lực chân không

Lốp xe

Trước

 

6.50-16

Sau

 

6.50-16

Lốp xe dự phòng

 

1

Trang bị tiêu chuẩn

Ngoại thất

Cản hông & sau

 

Xe có thùng

Đèn pha

 

Halogen

Kính cửa

 

Điều chỉnh điện

Khóa cửa

 

Khóa trung tâm

Chìa khóa

 

Chìa khóa điều khiển từ xa

Số chỗ ngồi

Người

3

Điều hòa

 

Trang bị tiêu chuẩn theo xe

Đèn sương mù

 

Hotline

Hotline

Kinh doanh: 0902.409.909

Dịch vụ: 0968.103.030